Thực đơn
Giải_cầu_lông_vô_địch_thế_giới Các vận động viên và quốc gia thành công nhấtMột số vận động viên đã từng rất thành công tại giải đấu này như:
Giai đoạn 1977 đến năm 2001, huy chương vàng đã được nhiều vận động viên trong số năm quốc gia giành được, cụ thể là Trung Quốc, Hàn Quốc, Đan Mạch, Indonesia, Malaysia. Tuy nhiên, trong năm 2003, con số này đã là bảy quốc gia và trong năm 2005, số quốc gia giành được huy chương cao kỷ lục là mười quốc gia.
Tony Gunawan là vận động viên mang hai quốc tịch đã giành huy chương vàng tại nội dung đôi nam. Năm 2001, anh đánh cặp đôi với Halim Haryanto tại đội tuyển cầu lông Indonesia và năm 2005 anh đánh cặp với Howard Bach để giúp cho đội tuyển cầu lông Hoa Kỳ giành huy chương vàng đầu tiên tại giải đấu.
Dưới đây là danh sách các tay vợt thành công nhất với trên 3 lần giành huy chương vàng tại giải.[6]
Xếp hạng | Vận động viên | Đơn nam | Đơn nữ | Đôi nam | Đôi nữ | Đôi nam nữ | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lin Dan | 5 | 5 | ||||
Park Joo-bong | 2 | 3 | 5 | ||||
Triệu Vân Lôi | 2 | 3 | 5 | ||||
2 | Gao Ling | 3 | 1 | 4 | |||
Thái Uân | 4 | 4 | |||||
Hendra Setiawan | 4 | 4 | |||||
Lilyana Natsir | 4 | 4 | |||||
Trương Nam | 1 | 3 | 4 | ||||
Phó Hải Phong | 4 | 4 | |||||
3 | Vu Dương | 3 | 3 | ||||
Ge Fei | 2 | 1 | 3 | ||||
Guan Weizhen | 3 | 3 | |||||
Hàn Ái Bình | 2 | 1 | 3 | ||||
Hoàng Tuệ | 3 | 3 | |||||
Kim Dong-moon | 1 | 2 | 3 | ||||
Lý Linh Úy | 2 | 1 | 3 | ||||
Lâm Anh | 3 | 3 | |||||
Dưới đây là bảng hiển thị huy chương vàng theo quốc gia giành được tính tới năm 2013. Trung Quốc là quốc gia thành công nhất trong các kỳ của giải vô địch cầu lông thế giới kể từ khi được thành lập vào năm 1977. Họ cũng là quốc gia duy nhất để đạt được toàn bộ tất cả các huy chương trong các năm 1987, 2010 và 2011.
Xếp hạng | Quốc gia | 77 | 80 | 83 | 85 | 87 | 89 | 91 | 93 | 95 | 97 | 99 | 01 | 03 | 05 | 06 | 07 | 09 | 10 | 11 | 13 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 2 | 3 | 5 | 4 | 3 | 1 | 1 | 3 | 21 | 3 | 3 | 22 | 4 | 3 | 4 | 5 | 5 | 23 | 55 | ||
2 | Indonesia | 1 | 4 | 1 | 3 | 2 | 1 | 2 | 22 | 2 | 2 | 20 | ||||||||||
3 | Đan Mạch | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 10 | ||||||||||||
4 | Hàn Quốc | 2 | 1 | 2 | 1 | 21 | 1 | 9 | ||||||||||||||
5 | Anh | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||||||||||||||
6 | Thụy Điển | 1 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||
7 | Nhật Bản | 1 | 1 | |||||||||||||||||||
Hoa Kỳ | 1 | 1 | ||||||||||||||||||||
Thái Lan | 1 | 1 |
Xếp hạng | Quốc gia | 77 | 80 | 83 | 85 | 87 | 89 | 91 | 93 | 95 | 97 | 99 | 01 | 03 | 05 | 06 | 07 | 09 | 10 | 11 | 13 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 12 | ||||||||
2 | Indonesia | X | X | X | X | X | X | 6 | ||||||||||||||
3 | Đan Mạch | X | X | 2 |
Xếp hạng | Quốc gia | 77 | 80 | 83 | 85 | 87 | 89 | 91 | 93 | 95 | 97 | 99 | 01 | 03 | 05 | 06 | 07 | 09 | 10 | 11 | 13 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 15 | |||||
2 | Đan Mạch | X | X | 2 | ||||||||||||||||||
Indonesia | X | X | 2 | |||||||||||||||||||
4 | Thái Lan | X | 1 | |||||||||||||||||||
Xếp hạng | Quốc gia | 77 | 80 | 83 | 85 | 87 | 89 | 91 | 93 | 95 | 97 | 99 | 01 | 03 | 05 | 06 | 07 | 09 | 10 | 11 | 13 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia | X | X | X | X | X | X | X | X | 8 | ||||||||||||
2 | Trung Quốc | X | X | X | X | X | X | 6 | ||||||||||||||
3 | Hàn Quốc | X | X | X | 3 | |||||||||||||||||
4 | Đan Mạch | X | X | 2 | ||||||||||||||||||
5 | Hoa Kỳ | X | 1 |
Xếp hạng | Quốc gia | 77 | 80 | 83 | 85 | 87 | 89 | 91 | 93 | 95 | 97 | 99 | 01 | 03 | 05 | 06 | 07 | 09 | 10 | 11 | 13 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | X | 17 | |||
2 | Anh | X | 1 | |||||||||||||||||||
Nhật Bản | X | 1 | ||||||||||||||||||||
Hàn Quốc | X | 1 |
Xếp hạng | Quốc gia | 77 | 80 | 83 | 85 | 87 | 89 | 91 | 93 | 95 | 97 | 99 | 01 | 03 | 05 | 06 | 07 | 09 | 10 | 11 | 13 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | X | X | X | X | X | 5 | |||||||||||||||
Hàn Quốc | X | X | X | X | X | 5 | ||||||||||||||||
3 | Đan Mạch | X | X | X | X | 4 | ||||||||||||||||
Indonesia | X | X | X | X | 4 | |||||||||||||||||
5 | Anh | X | X | 2 | ||||||||||||||||||
Thụy Điển | X | X | 2 |
Thực đơn
Giải_cầu_lông_vô_địch_thế_giới Các vận động viên và quốc gia thành công nhấtLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá châu Âu Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải phẫu họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_cầu_lông_vô_địch_thế_giới http://www.indianexpress.com/news/world-champion-r... http://www.badminton.de/WM_Statistik.946.0.html?&L... http://www.thestar.com.my/Sport/Other-Sport/2013/0... http://www.badzine.net/news/worlds-finals-%E2%80%9... http://bwfbadminton.org/file.aspx?id=464371&dl=1 http://bwfbadminton.org/file_download.aspx?id=4226... http://www.bwfbadminton.org/ https://web.archive.org/web/20090212184545/http://... https://web.archive.org/web/20130814125632/http://...